🔍
Search:
LÓE LÊN
🌟
LÓE LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물체 등에 반사된 큰 빛이 빠르게 잠깐 나타나는 모양.
1
LÓE SÁNG, SÁNG LÓE:
Hình ảnh ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể…. thoáng xuất hiện nhanh.
-
2
어떤 생각이 머릿속에 갑자기 떠오르는 모양.
2
LÓE LÊN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên trong đầu.
-
Tính từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 빛났다 사라지는 상태에 있다.
1
ÓNG ÁNH, LÓNG LÁNH, LẤP LÁNH, NHẤP NHÁNH:
Ở vào trạng thái ánh sáng nhỏ liên tiếp lóe sáng rồi lại vụt tắt.
-
2
순간순간 기발한 생각을 하는 재치가 있다.
2
LÓE LÊN:
Có tài nảy ra suy nghĩ độc đáo trong khoảnh khắc.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 큰 빛이 자꾸 빠르게 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể... thường thoáng xuất hiện nhanh. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
어떤 생각이 갑자기 머릿속에 자꾸 떠오르다.
2
LOÁNG THOÁNG, LÓE LÊN:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên thường hiện lên trong đầu.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 큰 빛이 빠르게 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể… thoáng xuất hiện nhanh. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
어떤 생각이 머릿속에 갑자기 떠오르다.
2
LOÁNG THOÁNG, LÓE LÊN:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên trong đầu.
-
Động từ
-
1
정신이 갑자기 아주 맑아지다.
1
SÁNG LÊN:
Tinh thần đột nhiên trở nên rất minh mẫn.
-
2
어떤 생각이 갑자기 머리에 떠오르다.
2
LÓE LÊN:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên trong đầu.
-
3
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지다.
3
THOÁT ẨN THOÁT HIỆN:
Đồ vật, con người, công việc… thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc biến mất.
-
4
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
4
THOÁNG NGHE:
Lời nói nào đó đột nhiên lọt vào tai.
-
5
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
5
THOÁNG THẤY:
Cái gì đó được thấy một cách rõ ràng trong khoảnh khắc.
-
6
큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
6
CHỚP:
Ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
어떤 생각이 갑자기 아주 짧게 떠오르는 모양.
1
LÓE LÊN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên xuất hiện một cách rất ngắn ngủi.
-
2
어떤 물체나 빛이 갑자기 아주 짧게 나타나는 모양.
2
LOÁNG (ĐẬP VÀO MẮT, XUẤT ...):
Hình ảnh vật thể hay ánh sáng nào đó đột nhiên xuất hiện một cách rất ngắn.
-
3
갑자기 정신이 드는 모양.
3
CHOÀNG (TỈNH DẬY, TỈNH RA...):
Hình ảnh đột nhiên tỉnh táo tinh thần.
-
☆☆
Phó từ
-
1
작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라지는 모양.
1
MỘT CÁCH LẤP LA LẤP LÁNH, MỘT CÁCH ÓNG A ÓNG ÁNH:
Hình ảnh ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi lại biến mất trong chốc lát.
-
3
마음이나 정신을 연이어 가다듬는 모양.
3
MỘT CÁCH LÓE LÊN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
2
어떤 생각이 갑자기 연이어 떠오르는 모양.
2
MỘT CÁCH BỪNG TỈNH:
Hình ảnh liên tục lấy lại tâm trạng hay tinh thần.
-
4
물건, 사람, 일 등이 연이어 빨리 없어지거나 끝나는 모양.
4
THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh đồ vật, con người, sự việc... mau chóng mất đi hoặc kết thúc một cách liên tiếp.
-
6
여럿이 또는 연이어 잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
6
MỘT CÁCH THÂU ĐÊM SUỐT SÁNG:
Hình ảnh nhiều người cứ nối tiếp nhau không ngủ mà thức đêm.
-
Phó từ
-
1
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1
MỘT CÁCH BỪNG TỈNH:
Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
2
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
3
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
4
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지는 모양.
4
THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh đồ vật, con người, sự việc v.v... xuất hiện trong phút chốc rồi lại mau chóng mất đi hoặc biến mất.
-
5
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
5
MỘT CÁCH VỂNH TAI:
Hình ảnh lời nói nào đó bất chợt lọt vào tai.
-
7
무엇이 순간적으로 분명하게 보이는 모양.
7
LÓE SÁNG:
Hình ảnh cái gì đó thấy rõ trong khoảnh khắc.
-
8
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
Động từ
-
3
순간적으로 마음이나 정신이 가다듬어지다.
3
BỪNG TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Tâm trạng hay tinh thần bỗng trở nên tỉnh táo trong khoảnh khắc.
-
2
어떤 생각이 갑자기 떠오르다.
2
CHỢT NHỚ, CHỢT NGHĨ:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên lóe lên.
-
4
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지다.
4
XUẤT HIỆN THOÁNG CHỐC, THỰC HIỆN CHỚP NHOÁNG:
Đồ vật, người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hay biến mất.
-
5
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
5
NGHE THỦNG, (VỂNH TAI, DỎNG TAI) NGHE NGÓNG:
Lời nói nào đó đột nhiên lọt cả vào tai.
-
7
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
7
THOÁNG THẤY, TRÔNG THẤY THẤP THOÁNG:
Cái gì đó được thấy rõ ràng trong chốc lát.
-
6
잠을 자지 않고 밤을 새우다.
6
THỨC TRẮNG:
Không ngủ mà thức đêm.
-
1
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LÓE LÊN, CHỚP LÓE:
Ánh sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho như vậy.
🌟
LÓE LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 물이나 기름 등이 계속해서 몹시 끓는 모양.
1.
LỤC BỤC, SÙNG SỤC:
Hình ảnh lượng ít nước hay dầu... liên tục sôi mạnh.
-
2.
몸이나 방바닥이 높은 열로 몹시 뜨거운 모양.
2.
XÌNH XỊCH, SÙNG SỤC:
Hình ảnh cơ thể hoặc nền nhà rất nóng bởi nhiệt cao.
-
3.
작은 것이 힘차게 날거나 뛰는 모양.
3.
TANH TÁCH:
Hình ảnh vật nhỏ bay hoặc nhảy một cách mạnh mẽ.
-
4.
먼지나 눈, 가루 등이 바람에 힘 있게 날리는 모양.
4.
MÙ MỊT, MỊT MÙ:
Hình ảnh bụi, tuyết hay bột… bị bay mạnh bởi gió.
-
5.
불길이 좀 작게 일어나는 모양.
5.
LẬP LÒE:
Hình ảnh ngọn lửa lóe lên hơi yếu ớt.
-
Động từ
-
3.
순간적으로 마음이나 정신이 가다듬어지다.
3.
BỪNG TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Tâm trạng hay tinh thần bỗng trở nên tỉnh táo trong khoảnh khắc.
-
2.
어떤 생각이 갑자기 떠오르다.
2.
CHỢT NHỚ, CHỢT NGHĨ:
Suy nghĩ nào đó đột nhiên lóe lên.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지다.
4.
XUẤT HIỆN THOÁNG CHỐC, THỰC HIỆN CHỚP NHOÁNG:
Đồ vật, người, công việc... thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hay biến mất.
-
5.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오다.
5.
NGHE THỦNG, (VỂNH TAI, DỎNG TAI) NGHE NGÓNG:
Lời nói nào đó đột nhiên lọt cả vào tai.
-
7.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이다.
7.
THOÁNG THẤY, TRÔNG THẤY THẤP THOÁNG:
Cái gì đó được thấy rõ ràng trong chốc lát.
-
6.
잠을 자지 않고 밤을 새우다.
6.
THỨC TRẮNG:
Không ngủ mà thức đêm.
-
1.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LÓE LÊN, CHỚP LÓE:
Ánh sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
번개가 칠 때 번쩍이는 빛.
1.
ÁNH CHỚP:
Tia sáng lóe lên khi sét đánh.